{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Gạo nếp cái hoa vàng | 32.000 đồng/kg |
2 | Đỗ xanh tách vỏ | 35.000 đồng/kg |
3 | Nấm hương khô | 50.000 đồng/100g |
4 | Miến rong Bình Lư Lai Châu | 140.000 đồng/kg |
5 | Thịt thăn bò | 250.000 đồng/kg |
6 | Thịt ba chỉ | 150.000 đồng/kg |
7 | Giò bò | 320.000 đồng/kg |
8 | Tôm đồng loại to | 300.000 đồng/kg |
9 | Thịt gà ta | 140.000 đồng/kg |
10 | Cá trắm | 70.000 đồng/kg |
11 | Đỗ cô ve | 20.000 đồng/kg |
12 | Su hào | 25.000 đồng/kg |
13 | Hành tây | 20.000 đồng/kg |
14 | Dưa chuột | 20.000 đồng/kg |
15 | Cà rốt | 15.000 đồng/kg |
16 | Hồng giòn | 45.000 đồng/kg |
17 | Nhãn | 50.000 đồng/kg |
18 | Na Thái | 70.000 đồng/kg |
19 | Bòn bon | 75.000 đồng/kg |
20 | Ổi | 25.000 đồng/kg |
21 | Khoai lang mật | 20.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 11/12/2024
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 10/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 9/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 7/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 8/12/2024
baophutho.vn Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 4/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 3/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 2/12/2024
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 29/11/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 28/11/2024