
{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Nem chua vuông Thanh Hóa | 55.000 đồng/10 cái |
2 | Roi đỏ An Phước | 70.000 đồng/kg |
3 | Chuối sáp | 30.000 đồng/kg |
4 | Táo mật | 110.000 đồng/kg |
5 | Xoài tứ quý | 45.000 đồng/kg |
6 | Cốm Tú Lệ | 150.000 đồng/kg |
7 | Đường phèn Quảng Ngãi | 65.000 đồng/kg |
8 | Tôm đồng | 300.000 đồng/kg |
9 | Thịt nạc vai | 150.000 đồng/kg |
10 | Cá hồng 1 nắng | 140.000 đồng/kg |
11 | Cá lăng | 160.000 đồng/kg |
12 | Cá trắm | 70.000 đồng/kg |
13 | Cá ngần | 200.000 đồng/kg |
14 | Bầu | 15.000 đồng/kg |
15 | Bí đao | 15.000 đồng/kg |
16 | Cà chua | 20.000 đồng/kg |
17 | Cà tím | 40.000 đồng/kg |
18 | Dứa | 20.000 đồng/quả |
19 | Dưa chuột | 25.000 đồng/kg |
20 | Nem lụi | 180.000 đồng/kg |
21 | Trứng gà | 45.000 đồng/10 quả |
22 | Nem phên nướng Nha Trang | 180.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
Giá cả thị trường ngày 4/9/2025
Giá cả thị trường ngày 3/9/2025
Giá cả thị trường ngày 2/9/2025
Giá cả thị trường ngày 1/9/2025
Giá cả thị trường ngày 30/8/2025
Giá cả thị trường ngày 29/8/2025
Giá cả thị trường ngày 28/8/2025