
{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Rau muống | 25.900 đồng/ kg |
2 | Cải ngọt | 23.000 đồng/ kg |
3 | Rau mùng tơi | 32.500 đồng/ kg |
4 | Cốt me 250g | 21.900 đồng/ hộp |
5 | Mực sốt kim chi | 77.400 đồng/hộp |
6 | Cá mai sốt chanh | 68.600 đồng/hộp |
7 | Táo Envy | 320.000 đồng/kg |
8 | Cam sành | 15.800 đồng/ kg |
9 | Táo Fuji | 110.000 đồng/kg |
10 | Nước gạo Hàn quốc 1,5 lit | 49.500 đồng/ chai |
11 | Trà olong 450ml | 180.000đồng/ thùng |
12 | Tương chấm thịt nướng CJ | 59.000đồng/ hộp |
13 | Thịt đùi heo | 101.000 đồng/kg |
14 | Thịt vai heo | 133.000 đồng/kg |
15 | Sườn heo | 155.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
Giá cả thị trường ngày 4/9/2025
Giá cả thị trường ngày 3/9/2025
Giá cả thị trường ngày 2/9/2025
Giá cả thị trường ngày 1/9/2025
Giá cả thị trường ngày 30/8/2025
Giá cả thị trường ngày 29/8/2025
Giá cả thị trường ngày 27/8/2025