
{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Rau muống | 25.900 đồng/ kg |
2 | Cải ngọt | 23.000 đồng/ kg |
3 | Rau mùng tơi | 32.500 đồng/ kg |
4 | Mận xanh | 30.000 đồng/kg |
5 | Cherry | 299.000 đồng/kg |
6 | Thịt thăn bò | 270.000 đồng/kg |
7 | Bí đỏ | 12.000 đồng/kg |
8 | Khoai lang Nhật | 26.900/kg |
9 | Nấm sò | 45.000 đồng/kg |
11 | Dứa | 17.000 đồng/quả |
12 | Ớt chuông | 60.000 đồng/kg |
13 | Thịt đùi heo | 101.000 đồng/kg |
14 | Thịt vai heo | 133.000 đồng/kg |
15 | Sườn heo | 155.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
Giá cả thị trường ngày 15/10/2025
Giá cả thị trường ngày 12/10/2025
Giá cả thị trường ngày 14/10/2025
Giá cả thị trường ngày 13/10/2025
Giá cả thị trường ngày 10/10/2025
Giá cả thị trường ngày 9/10/2025
Giá cả thị trường ngày 8/10/2025