{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Gạo nếp nương Điện Biên | 50.000 đồng/kg |
2 | Đỗ xanh tách vỏ | 35.000 đồng/kg |
3 | Mỳ tôm Hảo Hảo | 150.000 đồng/thùng |
4 | Miến rong Bình Lư Lai Châu | 140.000 đồng/kg |
5 | Thịt mông sấn | 130.000 đồng/kg |
6 | Thịt ba chỉ | 150.000 đồng/kg |
7 | Thịt ngan | 120.000 đồng/kg |
8 | Thịt vịt | 70.000 đồng/kg |
9 | Thịt gà ta | 150.000 đồng/kg |
10 | Cá trắm loại to | 200.000 đồng/kg |
11 | Rau cải cúc | 15.000 đồng/kg |
12 | Rau thơm | 20.000 đồng/lạng |
13 | Cà chua | 20.000 đồng/kg |
14 | Khoai tây | 15.000 đồng/kg |
15 | Dưa hấu | 25.000 đồng/kg |
16 | Nhãn | 50.000 đồng/kg |
17 | Na Thái | 70.000 đồng/kg |
18 | Bưởi da xanh | 50.000 đồng/quả |
19 | Dứa | 20.000 đồng/quả |
20 | Kiwi vàng | 150.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 21/12/2024
baophutho.vn Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 20/12/2024
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 19/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 18/12/2024
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 17/12/2024
baophutho.vn Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 12/12/2024
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 11/12/2024
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 10/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 9/12/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 7/12/2024