
{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Rau mùng tơi | 17.900 đồng/kg |
2 | Rau dền tía | 18.900 đồng/kg |
3 | Rau muống | 16.900 đồng/kg |
4 | Cải bẹ xanh | 23.900 đồng/kg |
5 | Đỗ dải áo | 20.000 đồng/kg |
6 | Cải chíp | 24.900 đồng/kg |
7 | Cà rốt miền Bắc | 21.500 đồng/kg |
8 | Cá đùi gà | 140.000 đồng/kg |
9 | Thịt nạc vai | 150.000 đồng/kg |
10 | Cá hồi | 520.000 đồng/kg |
11 | Cá nục bỏ xương | 100.000 đồng/kg |
12 | Chả cá pha mực | 160.000 đồng/kg |
13 | Cá ngần | 190.000 đồng/kg |
14 | Ớt chuông | 60.000 đồng/kg |
15 | Đỗ dải áo | 20.000 đồng/kg |
16 | Khoai tây | 20.000 đồng/kg |
17 | Rau sắn muối chua | 17.000 đồng/kg |
18 | Dứa | 25.000 đồng/quả |
19 | Dưa chuột | 18.000 đồng/kg |
20 | Đậu đen xanh lòng | 90.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
Giá cả thị trường ngày 12 /7 /2025
Giá cả thị trường ngày 11/7/2025
Giá cả thị trường ngày 10/7/2025
Giá cả thị trường ngày 8/7/2025
Giá cả thị trường ngày 7/7/2025
Giá cả thị trường ngày 6/7/2025
Giá cả thị trường ngày 5/7/2025
Giá cả thị trường ngày 4/7/2025