{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Cherry | 135.000 đồng/500gr |
2 | Dưa hấu | 25.000 đồng/kg |
3 | Táo Mỹ | 120.000 đồng/kg |
4 | Bưởi Cát quế | 20.000 đồng/quả |
5 | Kiwi vàng | 150.000 đồng/kg |
6 | Thịt ba chỉ | 150.000 đồng/kg |
7 | Thịt ngan | 120.000 đồng/kg |
8 | Thịt vịt | 70.000 đồng/kg |
9 | Thịt gà ta | 150.000 đồng/kg |
10 | Cá trắm | 80.000 đồng/kg |
11 | Rau cải cúc | 15.000 đồng/kg |
12 | Rau mùi | 30.000 đồng/kg |
13 | Cà chua | 20.000 đồng/kg |
14 | Khoai tây | 20.000 đồng/kg |
15 | Miến dong Điện Biên | 100.000 đồng/kg |
16 | Đỗ xanh tách vỏ | 35.000 đồng/kg |
17 | Ruốc tôm thịt Hạ Long | 150.000 đồng/hộp 0,3kg |
18 | Trứng gà | 45.000 đồng/10 quả |
19 | Kẹo mix các loại hạt | 140.000 đồng/kg |
20 | Thịt chua Thanh Sơn | 45.000 đồng/hộp |
Kết Đoàn
baophutho.vn Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 23/1/2025
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 21/1/2025
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 20/1/2025
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 19/1/2025
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 18/1/2025
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 14/1/2025
baophutho.vn Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 13/1/2025
baophutho.vn Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 12/1/2025
baophutho.vn Giá cả thị trường 11/1/2025
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 10/1/2025