{title}
{publish}
{head}
STT | Hàng hóa | Giá bán |
1 | Đỗ đen | 80.000 đồng/kg |
2 | Gạo nếp cẩm | 55.000 đồng/kg |
3 | Mỳ tôm Cung Đình | 127.000 đồng/thùng |
4 | Thịt ba chỉ | 140.000 đồng/kg |
5 | Thịt bắp bò | 250.000 đồng/kg |
6 | Thịt vịt | 70.000 đồng/kg |
7 | Cá trắm | 70.000 đồng/kg |
8 | Trứng gà | 40.000 đồng/10 quả |
9 | Lạc nhân | 80.000 đồng/kg |
10 | Rau cải canh | 12.000 đồng/kg |
11 | Bầu | 15.000 đồng/kg |
12 | Bí xanh | 12.000 đồng/kg |
13 | Khoai tây | 15.000 đồng/kg |
14 | Cam xanh | 35.000 đồng/kg |
15 | Nho đỏ | 170.000 đồng/kg |
16 | Bưởi Đoan Hùng | 40.000 đồng/quả |
17 | Ổi | 35.000 đồng/kg |
18 | Dưa lưới | 35.000 đồng/kg |
19 | Quýt Thái | 35.000 đồng/kg |
Kết Đoàn
baophutho.vn STT
baophutho.vn STT
baophutho.vn Giá cả thị trường ngày 22/11/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 21/11/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 20/11/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 19/11/2024
Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 18/11/2024
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 17/11
baophutho.vn Giá cả một số mặt hàng tiêu dùng ngày 16/11
baophutho.vn Giá một số mặt hàng tiêu dùng ngày 15/11